🔍
Search:
ÔI CHAO
🌟
ÔI CHAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Thán từ
-
1
뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리.
1
Ồ, À, ÔI CHAO:
Âm thanh phát ra biểu thị niềm vui hay sự ngạc nhiên (từ cảm thán).
-
2
여러 사람이 힘차게 외치는 소리.
2
Ồ, A:
Âm thanh phát ra do nhiều người cùng hét lớn.
-
3
소나 말을 멈추게 하거나 가만히 있으라고 달래는 소리.
3
NÀO, THÔI:
Âm thanh điều khiển con ngựa hay con bò dừng lại hoặc đứng yên.
-
Thán từ
-
1
매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1
UI TRỜI ƠI, ÔI GIỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, vất vả, ngạc nhiên hay sững sờ.
-
2
매우 반갑거나 좋을 때 내는 소리.
2
UI CHAO, ÔI CHAO:
Âm thanh phát ra khi rất vui hoặc thích.
-
3
매우 절망하거나 좌절할 때 내는 소리.
3
UI TRỜI, UI GIỜI:
Âm thanh phát ra khi rất tuyệt vọng hoặc lung lay.